Tiếng Hausa
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại | |
---|---|
Ngôn ngữ chính thức tại | Niger (ngôn ngữ quốc gia) Nigeria Ghana (ngôn ngữ quốc gia) |
Glottolog | haus1257 [2] |
Tổng số người nói | 43,7 triệu[1] 19,5 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai |
Phân loại | Phi-Á
|
Linguasphere | 19-HAA-b |
Khu vực | Niger, Nigeria |
Hệ chữ viết | Latinh (Boko) Ả Rập (Ajami) Hệ chữ nổi tiếng Hausa |
ISO 639-1 | ha |
ISO 639-3 | hau |
ISO 639-2 | hau |
Sử dụng tại | Niger, Nigeria, Ghana, Benin, Cameroon, Bờ Biển Ngà, Togo và Sudan. |
Dân tộc | Người Hausa |